22/04/2017
Khoa Toán - Thống kê không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học. Các công trình nghiên cứu khoa học công bố của khoa không ngừng tăng lên về số lượng và chất lượng.
1. Năm 2016
2. Năm 2015
3. Năm 2014
4. Năm 2013
1. BÀI BÁO QUỐC TẾ
STT |
Tên bài báo |
Giảng viên |
Thông tin công bố |
1 |
Fredholm alternative for the second order differential operator associated to a class of boundary conditions |
Lê Xuân Trường |
Bài đăng tạp chí hạng C thuộc ABCD hoặc đăng trên tạp chí quốc tế (ISSN) |
2 |
TOPOLOGICAL STRUCTURE OF SOLUTION SET FOR A CLASS OF FRACTIONAL NEUTRAL EVOLUTION EQUATIONS ON THE HALF-LINE |
Lê Xuân Trường |
Bài đăng ISI, Scopus Q1, A, A* thuộc ABCD |
3 |
ON A FRACTIONAL DIFFERENTIAL INCLUSION WITH INTEGRAL BOUNDARY CONDITION IN BANACH SPACES |
Lê Xuân Trường |
Bài đăng ISI, Scopus Q1, A, A* thuộc ABCD |
4 |
EXISTENCE OF SOLUTIONS TO THREE-POINT BOUNDARY-VALUE PROBLEMS AT RESONANCE |
Lê Xuân Trường |
Bài đăng ISI, Scopus Q1, A, A* thuộc ABCD |
5 |
On a class of nonlinear heat equations with viscoelastic term |
Lê Xuân Trường |
Bài đăng ISI, Scopus Q1, A, A* thuộc ABCD |
6 |
Teaching Statistics: School and Social Reality |
Võ Thị Lan |
Bài đăng tạp chí hạng C thuộc ABCD hoặc đăng trên tạp chí quốc tế (ISSN) |
7 |
On Necessary Optimality Conditions for Nonsmooth Vector Optimization Problems with Mixed Constraints in Infinite Dimensions |
Nguyễn Đình Tuấn |
Bài đăng ISI, Scopus Q1, A, A* thuộc ABCD |
2. BÀI BÁO TRONG NƯỚC
STT |
Tên bài báo |
Giảng viên |
Thông tin công bố |
1 |
Phân tích chênh lệch thu nhập giữa nhóm hộ giàu và nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh bằng hồi quy phân vị |
Hà Văn Sơn |
Bài đăng tạp chí thuộc danh mục HĐGSNN công nhận 1đ |
2 |
Xác định hiệu ứng da cừu trong tiền lương ở Việt Nam |
Trần Thị Tuấn Anh |
Bài đăng tạp chí thuộc danh mục HĐGSNN công nhận (khác) |
3 |
Nghiên cứu thực nghiệm về các yếu tố thu hút đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Trần Thị Tuấn Anh |
Bài đăng tạp chí thuộc danh mục HĐGSNN công nhận (khác) |
4 |
Các yếu tố tác động đến chính sách cổ tức của doanh nghiệp Việt Nam: Tiếp cận bằng hồi quy phân vị |
Trần Thị Tuấn Anh |
Bài đăng tạp chí thuộc danh mục HĐGSNN công nhận 1đ |
5 |
Tính thời vụ và dự báo khách quốc tế đến Việt Nam theo mô hình nhân |
Nguyễn Văn Trãi |
Bài đăng tạp chí thuộc danh mục HĐGSNN công nhận (khác) |
6 |
Để du lịch TP. Hồ Chí Minh phát triển bền vững |
Nguyễn Văn Trãi |
Bài đăng tạp chí thuộc danh mục HĐGSNN công nhận (khác) |
3. BÀI THAM GIA HỘI THẢO
STT |
Tên bài báo |
Giảng viên |
Thông tin công bố |
1 |
Mô hình Solow với tốc độ tăng trưởng lao động thay đổi theo thời gian |
Bùi Thị Lệ Thủy |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
2 |
Đo lường tài sản thương hiệu trường đại học kinh tế tp.hcm theo nhận thức của sinh viên đang theo học |
Chu Nguyễn Mộng Ngọc |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
3 |
Hướng phát triển đào tạo chuyên ngành thống kê yêu cầu đổi mới đào tạo thống kê từ nhu cầu xã hội |
Hà Văn Sơn |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
4 |
Nghiên cứu tác động giá dầu và sản lượng điện đến tổng sản phẩm quốc nội Việt Nam |
Hà Văn Sơn |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
5 |
Phân tích nghèo đô thị ở thành phố Hồ Chí Minh theo tiếp cận nghèo đa chiều |
Hà Văn Sơn |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
6 |
Tiếp cận giáo dục của cư dân đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Hà Văn Sơn |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
7 |
Chuyển đổi mô hình xóa đói giảm nghèo từ đơn chiều sang đa chiều ở Việt Nam |
Hà Văn Sơn |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
8 |
Đo lường tài sản thương hiệu trường đại học kinh tế tp.hcm theo nhận thức của sinh viên đang theo học |
Hoàng Trọng |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
9 |
Hướng phát triển đào tạo chuyên ngành thống kê yêu cầu đổi mới đào tạo thống kê từ nhu cầu xã hội |
Hoàng Trọng |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
10 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện nghiên cứu thị trường tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở TP. Hồ Chí Minh |
Hoàng Trọng |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
11 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa hạnh phúc và kết quả học tập |
Nguyễn Thảo Nguyên |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
12 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định hành vi du lịch sinh thái của du khách Việt Nam |
Nguyễn Thảo Nguyên |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
13 |
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ SẴN LÒNG MUA HÀNG HOÁ NƯỚC NGOÀI: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM TẠI VIỆT NAM. |
Nguyễn Thị Ngọc Miên |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
14 |
Thị trường chứng khoán Việt Nam có phản ứng thái quá? |
Nguyễn Thị Ngọc Miên |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
15 |
Undergraduate Students’ Perception about Pursuing Master Education and Enrolling into a Master Program: A Case Study from the University of Economics Ho Chi Minh City, Vietnam |
Trần Hà Quyên |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
16 |
Does conditional capital asset pricing model explain stock returns in emerging markets? |
Trần Thị Tuấn Anh |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
17 |
Ứng dụng hồi quy không gian với mô hình dạng bảng động để kiểm định đường cong Kuznets môi trường ở Đông Nam Á |
Trần Thị Tuấn Anh |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
18 |
Những phản ứng của giá cổ phiếu với sự kiện Việt Nam ký kết Hiệp định TPP: Tiếp cận bằng phương pháp phân tích sự kiện |
Trần Thị Tuấn Anh |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
19 |
Kiểm định sự hội tụ thu nhập giữa các tỉnh thành ở Việt Nam bằng hồi quy không gian |
Trần Thị Tuấn Anh |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
20 |
Giảng dạy thống kê tai khoa Toán - Thống kê trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Võ Thị Lan |
Kỷ yếu hội thảo được xuất bản hoặc bài tham luận được công bố toàn văn trên website (có ISBN) |
4. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
STT |
Tên bài báo |
Giảng viên |
Thông tin công bố |
1 |
Ứng dụng kỹ thuật khai thác dữ liệu để phân tích hành vi mua hàng và dự báo xu hướng tiêu dùng smartphone trong tương lai, tại Hệ thống siêu thị bán lẻ Viễn Thông A |
Hoàng Trọng |
Hướng dẫn SV NCKH - Nhà kinh tế trẻ |
2 |
Đo lường tài sản thương hiệu dự trên mối quan hệ khách hàng: Trường hợp siêu thị bán lẻ tại thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thảo Nguyên |
Hướng dẫn SV NCKH - Nhà kinh tế trẻ |
3 |
Tác động của sở hữu nước ngoài đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam |
Trần Thị Tuấn Anh |
Hướng dẫn SV NCKH - Nhà kinh tế trẻ |
4 |
Chiến lược thuế trong các doanh nghiệp niêm yết và mối quan hệ hai chiều giữa hành vi thuế với quyết định tài trợ nợ tại Việt Nam |
Trần Thị Tuấn Anh |
Hướng dẫn SV NCKH - Cấp bộ, giải 1,2 |
5 |
Tác động của yếu tố thể chế lên kiệt quệ tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam |
Trần Thị Tuấn Anh |
Hướng dẫn SV NCKH - Cấp bộ, giải 1,2 |
6 |
Phân tích quyền lực thị trường của các ngân hàng thương mại khu vực Asean trong bối cảnh thành lập cộng đồng kinh tế Asean |
Trần Thị Tuấn Anh |
Hướng dẫn SV NCKH - Cấp bộ, giải 1,2 |
5. CHUỖI SINH HOẠT KHOA HỌC TTK và CÁC BỘ MÔN
STT |
Nội dung trình bày |
Giảng viên |
Ghi chú |
1 |
The basic new Keynesian models – Firms |
Bùi Thị Lệ Thủy |
|
2 |
The basic new Keynesian models – Households |
Bùi Thị Lệ Thủy |
|
3 |
The basic new Keynesian models – Government |
Bùi Thị Lệ Thủy |
|
4 |
Mô hình hệ phương trình đồng thời có biến nội sinh ở dạng phi tuyến |
Bùi Thị Lệ Thủy |
|
5 |
Phương pháp 3SLS và một số vấn đề mở rộng về hệ phương trình đồng thời |
Bùi Thị Lệ Thủy |
|
6 |
Vấn đề xác định và ước lượng hệ phương trình đồng thời |
Bùi Thị Lệ Thủy |
|
7 |
Những khác biệt giữa sách thống kê ứng dụng tiếng Anh và giáo trình bộ môn biên soạn: chỉ số |
Chu Nguyễn Mộng Ngọc |
|
8 |
Chương 3: sách dịch thống kê ứng dụng: các đại lượng số |
Hà Văn Sơn |
|
9 |
Các kiểm định đối với phương pháp GMM |
Hoàng Thị Diễm Hương |
|
10 |
Generalized Methods of Moments estimation |
Hoàng Thị Diễm Hương |
|
11 |
Giới thiệu về SIV (System Instrument Variables) |
Hoàng Thị Diễm Hương |
|
12 |
2SLS khi có phương sai thay đổi và một số hạn chế của 2SLS |
Hoàng Thị Diễm Hương |
|
13 |
Các tính chất của ước lượng 2SLS |
Hoàng Thị Diễm Hương |
|
14 |
Thảo luận về biến công cụ và phương pháp 2SLS |
Hoàng Thị Diễm Hương |
|
15 |
Chương 2: sách dịch thống kê ứng dụng: bảng và đồ thị |
Hoàng Trọng |
|
16 |
Chương 1: sách dịch thống kê ứng dụng: dữ liệu và thống kê |
Hoàng Trọng |
|
17 |
Retail Management System |
Hoàng Trọng |
|
18 |
Giảng dạy Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh theo chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế |
Hoàng Trọng |
|
19 |
Chương 6: Một số phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc |
Lê Quang Hoàng Nhân |
|
20 |
Tăng cường nghiên cứu định tính trong vận dụng mô hình hồi qui trên kỹ thuật nhân tố khám phá |
Mai Thanh Loan |
|
21 |
Paper: Phân tích chính sách bằng cách sử dụng mô hình DSGE – Khối cung, chính sách tiền tệ và điều kiện tối ưu |
Ngô Thị Tường Nam |
|
22 |
Paper: Phân tích chính sách bằng cách sử dụng mô hình DSGE – Khối cầu và điều kiện tối ưu |
Ngô Thị Tường Nam |
|
23 |
OLS với hồi quy hệ tuyến tính đa biến: vấn đề ứng dụng |
Ngô Thị Tường Nam |
|
24 |
OLS với hồi quy hệ tuyến tính đa biến: vấn đề ước lượng |
Ngô Thị Tường Nam |
|
25 |
Mô hình hệ số ngẫu nhiên |
Ngô Thị Tường Nam |
|
26 |
Tương tác với thành phần chưa quan sát được |
Ngô Thị Tường Nam |
|
27 |
Nội sinh do bỏ sót biến và vấn đề sử dụng biến đại diện |
Ngô Thị Tường Nam |
|
28 |
Xác định cỡ mẫu nghiên cứu trong R. |
Nguyễn Thành Cả |
|
29 |
Phân tích phương sai. Phân tích hồi quy logistic trong R. |
Nguyễn Thành Cả |
|
30 |
Phân tích hồi quy tuyến tính trong R. |
Nguyễn Thành Cả |
|
31 |
Tính toán xác suất trong R. |
Nguyễn Thành Cả |
|
32 |
Tính toán đại số trong R. |
Nguyễn Thành Cả |
|
33 |
Thông tin về dữ liệu, biên tập số liệu, tính toán đơn giản trong R. |
Nguyễn Thành Cả |
|
34 |
Giới thiệu, cài đặt, khai báo biến và nhập dữ liệu trong phần mềm R. |
Nguyễn Thành Cả |
|
35 |
Hiện tượng nội sinh trong mô hình hệ số ngẫu nhiên. |
Nguyễn Thành Cả |
|
36 |
Hồi quy với biến độc lập thứ phát. |
Nguyễn Thành Cả |
|
37 |
Những khác biệt giữa sách thống kê ứng dụng tiếng Anh và giáo trình bộ môn biên soạn: thống kê mô tả |
Nguyễn Thảo Nguyên |
|
38 |
Chương 5 - Sách Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh: "PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN RỜI RẠC" |
Nguyễn Thị Ngọc Miên |
|
39 |
Thống kê dân số, phương pháp và thực tế ứng dụng tại Việt Nam |
Nguyễn Văn Trãi |
|
40 |
Chương 7: Chọn mẫu và phân phối mẫu (sách Thống kê ứng dụng trong Kinh tế và Kinh doanh), ngày 26/12/2016 |
Phạm Trí Cao |
|
41 |
An introduction to the basic new Keynesian models, ngày 9/11/2016 |
Phạm Trí Cao |
|
42 |
Mô hình Dixit Stiglitz + hệ số co giãn thay thế, ngày 25/10/2016 |
Phạm Trí Cao |
|
43 |
Ước lượng mô hình RBC, ngày 18/10/2016 |
Phạm Trí Cao |
|
44 |
Introduction of Real Business Cycle (RBC), ngày 11/10/2016 |
Phạm Trí Cao |
|
45 |
Giới thiệu mô hình cân bằng tổng quát ngẫu nhiên động" (tiếp theo), ngày 4/10/2016 |
Phạm Trí Cao |
|
46 |
Giới thiệu mô hình cân bằng tổng quát ngẫu nhiên động (DSGE), ngày 27/9/2016 |
Phạm Trí Cao |
|
47 |
Paper hội thảo quốc tế: MANOVA |
Trần Hà Quyên |
|
48 |
Paper hội thảo quốc tế: SEM |
Trần Hà Quyên |
|
49 |
Những khác biệt giữa sách thống kê ứng dụng tiếng Anh và giáo trình bộ môn biên soạn: Hồi quy đơn |
Trần Hà Quyên |
|
50 |
Báo cáo về nội dung Chương 4: Giới thiệu về xác suất |
Trần Thị Tuấn Anh |
|
51 |
Hệ thống lại một số phương pháp hồi quy nâng cao với hệ phương trình tuyến tính |
Trần Thị Tuấn Anh |
|
52 |
Trường hợp ma trận phương sai suy biến của mô hình SUR và một số kiểm định trên mô hình dữ liệu bảng tuyến tính |
Trần Thị Tuấn Anh |
|
53 |
FGLS trên hệ tuyến tính và các kiểm định liên quan |
Trần Thị Tuấn Anh |
|
54 |
Chọn mẫu trong điều tra mức sống hộ gia đình Việt Nam |
Trần Văn Thắng |
|
6. SÁCH VÀ TÀI LIỆU HỌC TẬP
STT |
TÊN TÀI LIỆU |
Giảng viên |
Ghi chú |
1 |
Dự báo trong Kinh doanh |
Võ Thị Lan |
Xuất bản sách (NXB khác) |
2 |
On a Fractional Differential Inclusion in Banach Space Under Weak Compactness Condition |
Lê Xuân Trường |
NXB quốc tẾ |
3 |
Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
|
Bùi Thị Lệ Thủy Chu Nguyễn Mộng Ngọc Đinh Thái Hoàng Hà Văn Sơn Hoàng Thị Diễm Hương Hoàng Trọng Huỳnh Thị Thu Thủy Lê Thị Hồng Hoa Ngô Thị Tường Nam Nguyễn Thảo Nguyên Nguyễn Thị Ngọc Miên Phạm Trí Cao Trần Thị Tuấn Anh Võ Thị Lan |
Biên dịch tài liệu CTTT
|
4 |
Toán dùng trong tin học |
Nguyễn Công Trí |
Viết tài liệu học tập các môn học (bài tập, tình huống...) |
A. BÀI BÁO QUỐC TẾ
STT |
Tên bài báo |
Giảng viên |
Tạp chí / kỳ |
1 |
Linear approximation and asymptotic expansion associated with the system of nonlinear functional equations |
Phạm Hồng Danh |
Demonstratio Mathematica Vol. XLVII No 1 2014 103 – 124 |
2 |
SOLVABILITY AND ASYMPTOTICALLY STABLE OF A MIXED FUNCTIONAL INTEGRAL EQUATION IN N VARIABLES |
Phạm Hồng Danh |
Nonlinear Functional Analysis and Applications Vol. 19, No. 3 (2014), pp. 435-456 |
3 |
ON A NONLINEAR FUNCTIONAL INTEGRAL EQUATION WITH VARIABLE DELAY |
Phạm Hồng Danh |
Journal ofAbstractDifferential Equations andApplications Volume 5, Number 1, pp. 35–51 (2014) |
4 |
On the existence of a three point boundary value problem at resonance Rn |
Lê Xuân Trường |
Journal of Mathematical Analysis and Applications |
5 |
Optimal control problems governed by a second order ordinary differential equation with m points boundary condition |
Lê Xuân Trường |
Advances in Mathematical Economics |
6 |
Towards an understanding of real-time continuous feedback from simulation games |
Mathews Nkhoma , Jaime Calbeto , Narumon Sriratanaviriyakul , Thu Muang , Quyen Ha Tran , Thanh Kim Cao |
Journal: Interactive Technology and Smart Education, Vol. 11 Iss: 1, pp.45 – 62 ISSN: 1741-5659 |
7 |
''Awareness and Impact of Vietnamese Security Concerns in Using Online Social Networks'' (Virtual Presentation) |
Sriratanaviriyakul, Narumon; Felipe, Anna Lyza; Shillabeer, Anna; Pui, Ondris; Nkhoma, Mathews; Tran, Quyen Ha; Cao, Thanh Kim |
Conference: Information Systems, Technologies and Applications (WMSCI / CITSA)
FRIDAY, JULY 18, 2014
|
8 |
Vietnamese privacy concerns and security in using online social networks |
Narumon Sriratanaviriyakul, Mathews Nkhoma, Anna Lyza Felipe, Thanh Kim Cao, Quyen Ha Tran
|
Journal: International Journal of Electronic Security and Digital Forensics, Volume 6, Number 4/2014, pp: 306-318
ISSN: 1751-911X (Print)
|