Chương trình đào tạo chuyên ngành thống kê kinh doanh theo hệ thống tín chỉ
01/04/2014
Cử nhân kinh tế chuyên ngành Thống kê Kinh doanh là những chuyên gia về kỹ thuật nghiên cứu và phân tích. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực lập kế hoạch nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu và tổ chức thực hiện các cuộc nghiên cứu. Tùy theo yêu cầu của công ty tuyển dụng, sinh viên có thể làm việc tại các bộ phận khác nhau như: dịch vụ khách hàng, thiết kế nghiên cứu, đo lường, xử lý dữ liệu (Data processing), phân tích dữ liệu (Data analysis), soạn thảo báo cáo...
Mục tiêu đào tạo
Cử nhân kinh tế chuyên ngành Thống kê Kinh doanh là những chuyên gia về kỹ thuật nghiên cứu và phân tích. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực lập kế hoạch nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu và tổ chức thực hiện các cuộc nghiên cứu. Tùy theo yêu cầu của công ty tuyển dụng, sinh viên có thể làm việc tại các bộ phận khác nhau như: dịch vụ khách hàng, thiết kế nghiên cứu, đo lường, xử lý dữ liệu (Data processing), phân tích dữ liệu (Data analysis), soạn thảo báo cáo…
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại:
» Các tổ chức và công ty cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường;
» Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có bộ phận nghiên cứu và phân tích dữ liệu nội bộ;
» Các tổ chức có nhu cầu nghiên cứu và phân tích dữ liệu;
» Thành lập tổ chức cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và tư vấn kinh doanh và tiếp thị
» Tham gia huấn luyện, đào tạo thống kê tại các doanh nghiệp và giảng dạy thống kê tại các cơ sở đào tạo.
Chương trình đào tạo chuyên ngành
TT |
Tên học phần |
Tính chất |
Số tín chỉ |
|
Bắt buộc |
Tự chọn |
|||
Kiến thức giáo dục đại cương |
37 |
|||
1 |
Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin |
x |
5 |
|
2 |
Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam |
x |
3 |
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
x |
2 |
|
4 |
Ngoại ngữ (phần 1 và 2) |
x |
7 |
|
5 |
Toán cao cấp |
x |
4 |
|
6 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
x |
3 |
|
7 |
Pháp luật đại cương |
x |
2 |
|
8 |
Tin học đại cương |
x |
3 |
|
9 |
Tối ưu hóa |
x |
2 |
|
10 |
Kinh tế quốc tế |
x |
2 |
|
11 |
Quản trị học |
x |
2 |
|
12 |
Kinh tế phát triển |
x |
2 |
|
|
||||
Kiến thức cơ sở khối ngành |
6 |
|||
13 |
Kinh tế vi mô I |
x |
3 |
|
14 |
Kinh tế vĩ mô I |
x |
3 |
|
|
||||
Các học phần tự chọn giai đoạn đại cương |
|
|
6 |
|
15 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
x |
3 |
|
Marketing căn bản |
||||
Nguyên lý kế toán |
||||
16 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
x |
3 |
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
||||
Luật lao động |
||||
|
||||
|
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
19 |
17 |
Thẩm định giá |
|
x |
3 |
Marketing căn bản |
|
|||
18 |
Giao tiếp kinh doanh |
x |
2 |
|
19 |
Toán rời rạc |
x |
2 |
|
20 |
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành |
x |
|
3 |
21 |
Hệ thống thông tin quản lý |
x |
3 |
|
22 |
Phân tích dữ liệu |
x |
3 |
|
23 |
Kinh tế lượng |
x |
|
3 |
|
||||
Kiến thức ngành |
15 |
|||
24 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu I |
x |
|
2 |
25 |
Cơ sở lập trình |
x |
|
3 |
26 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
x |
|
3 |
27 |
Cơ sở dữ liệu |
x |
3 |
|
28 |
Phát triển hệ thống thông tin kinh tế |
x |
2 |
|
29 |
Mạng và truyền thông |
x |
2 |
|
|
||||
Kiến thức bổ trợ |
12 |
|||
30 |
Kế toán tài chính |
x |
2 |
|
Mô hình tài chính công ty |
||||
31 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 2 |
x |
5 |
|
32 |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính |
x |
3 |
|
33 |
Thương mại điện tử |
x |
2 |
|
Quản trị chiến lược |
||||
|
||||
Kiến thức chuyên ngành |
20 |
|||
34 |
Dự báo trong kinh doanh và kinh tế |
x |
2 |
|
35 |
Phương pháp nghiên cứu thị trường |
x |
2 |
|
36 |
Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế |
x |
3 |
|
37 |
Phân tích định lượng trong kinh doanh |
x |
3 |
|
38 |
Phân tích dữ liệu thị trường I |
x |
3 |
|
39 |
Phân tích dữ liệu thị trường II |
x |
3 |
|
40 |
Khai thác dữ liệu |
x |
2 |
|
41 |
Báo cáo ngoại khóa |
x |
2 |
|
|
||||
Thực tập và tốt nghiệp |
|
|
10 |
|
|
||||
Tổng cộng: |
|
|
125 |