Các phiên thảo luận song song - hội thảo ESM-AEF 2019
20/01/2019
MORNING PARALLEL SESSIONS
SESSION A: MACROECONOMIC ISSUES. Chair: Dr Nguyen Huy Hoang (UFM). Room A103. | |||
ORDER | TITLE | AUTHORS |
PAPER'S LANGUAGE |
A1 | INFLATION THRESHOLD AND ECONOMIC DEVELOPMENT IN DEVELOPING COUNTRIES |
Dat Thanh Nguyen Viet Anh Hoang Tien Huu Ho |
English |
A2 | ON THE CHINA FACTOR IN INTERNATIONAL OIL MARKETS: A REGIME SWITCHING APPROACH |
Nguyen Hoai Bao Jamie L. Cross Chenghan Hou |
English |
A3 | THE SPILLOVER EFFECT OF THE US UNCONVENTIONAL MONETARY POLICY ON ASIAN EMERGING MARKETS | Huong Pham | English |
A4 | MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI TIÊU CÔNG VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. |
Nguyen Huy Hoang Nguyen Van Phong Nguyen Trung Dong |
Vietnamese |
SESSION B: HEALTH AND CONSUMER WELFARE. Chair: Dr. Phạm Khánh Nam (UEH). Room A105. | |||
ORDER | TITLE | AUTHORS |
PAPER'S LANGUAGE |
B1 | LAND POLICY REFORM AND ITS’ WELFARE DISTRIBUTIONAL IMPACTS IN VIETNA |
Cuong Tat Do Anh Ngoc Thi Ngo |
English |
B2 | NATURAL DISASTERS AND HOUSEHOLDS’ HEALTH: A CASE STUDY OF RURAL VIETNAM |
Kim M. Le Thang T. Vo |
English |
B3 | APPLYING QUANTILE REGRESSION TO DETERMINE THE EFFECTS OF HOUSEHOLD CHARACTERISTICS ON HOUSEHOLD SAVING RATES IN VIETNAM |
Hua Thanh Xuan Guido Erreygers |
English |
B4 | THE SOCIAL HEALTH INSURANCE IN VIETNAM: A PANEL DATA ANALYSIS |
Le Thi Nhu Quynh Hoang Thi Thu Hang |
English |
SESSION C: LABOR PRODUCTIVITY AND ISSUES OF FIRMS. Chair: Assoc. Prof. Nguyen Thi Minh (NEU). Room A204. | |||
ORDER | TITLE | AUTHORS |
PAPER'S LANGUAGE |
C1 | DOES FOREIGN INVESTMENT ENHANCE DOMESTIC FIRMS LABOR PRODUCTIVITY? EVIDENCE OF SPILLOVERS FROM A QUANTILE APPROACH |
Van Thi Cam Ha Mark J Holme Gazi Hassan |
English |
C2 | APPLICATION OF STRUCTURAL EQUATION MODELING USING PARTIAL LEAST SQUARES IN ORDER TO STUDY STARTUP PERFORMANCE OF SMALL AND MEDIUM ENTREPRISES (SMES) IN TIEN GIANG PROVINCE | Nhan Vo Kim | English |
C3 | OWNERSHIP, TECHNOLOGY GAP AND TECHNICAL EFFICIENCY OF SMALL AND MEDIUM MANUFACTURING FIRMS IN VIETNAM: A STOCHASTIC META FRONTIER APPROACH |
Trần Thị Vân Hoa Nguyen Thi Minh Nguyễn Thị Minh Ngọc Bùi Dương Hải |
English |
C4 | TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN TĂNG TRƯỞNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG CỦA VIỆT NAM | Tran Thi Thanh Huong | Vietnamese |
SESSION D: STOCK MARKET PERFORMANCE. Chair: Assoc. Prof. Ngo Van Thu (NEU). Room A205. | |||
ORDER | TITLE | AUTHORS |
PAPER'S LANGUAGE |
D1 | REVISITING THE EMPIRICAL LINKAGES BETWEEN STOCK RETURNS AND TRADING VOLUME: EVIDENCE FROM THAILAND STOCK EXCHANGE |
Tran Nhu Quan Le Thi Thuy Chanchai Pattanathummasid |
English |
D2 | MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG BIẾN ĐỘNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN DỰA TRÊN BIÊN ĐỘ GIÁ | Ngo Van Thu | Vietnamese |
D3 | ĐỊNH GIÁ RỦI RO THANH KHOẢN HỆ THỐNG TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM | Vo Hoang Oanh | Vietnamese |
D4 | SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ENTROPY ĐỂ ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ THÔNG TIN CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN - MỘT NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM Ở THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
Nguyễn Thị Thảo Nguyễn Thị Hà Giang Nguyễn Thị Minh Ngọc |
Vietnamese |
AFTERNOON PARALLEL SESSIONS
SESSION E: CORPORATE FINANCE ISSUES. Chair: Nghiem Giang (Research Center SAFE, Germany). Room A103. | |||
ORDER | TITLE | AUTHORS |
PAPER'S LANGUAGE |
E1 | THE IMPACT OF SHORT-TERM DEBT ON ACCRUALS BASED-EARNINGS MANAGEMENT – EVIDENCE FROM VIETNAM | Liem Thanh Nguyen | English |
E2 | CONSUMER CREDIT AND LIFE SATISFACTION: THE ROLES OF FINANCIAL LITERACY AND FINANCIAL ADVICE | Nghiem Giang | English |
E3 | THE IMPACT OF FINANCIAL DISTRESS, LIFECYCLE ON CORPORATE ASSET AND OPERATIONAL RESTRUCTURING - THE LIKELIHOOD OF RECOVERY |
Thi Cam Ha Huynh Thi Uyen Uyen Nguyen |
English |
E4 | ESTIMATING LGD FOR LISTED COMPANIES ON THE VIETNAM STOCK MARKET -STRUCTUAL MODEL APPROACH |
Hoang Duc Manh Vu Duy Thanh Chu Thi Luong |
English |
SESSION F: STATISTICAL METHODS IN ECONOMICS AND FINANCE. Chair: Dr. Pham Quang Tin (DUE). Room A105. | |||
ORDER | TITLE | AUTHORS |
PAPER'S LANGUAGE |
F1 | ƯU ĐIỂM CỦA MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH (SEM) SO VỚI MÔ HÌNH HỒI QUY - HÀM Ý CHO VIỆC LỰA CHỌN KỸ THUẬT PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG TRONG THỰC HIỆN LUẬN VĂN THẠC SỸ NGÀNH KẾ TOÁN |
Mai Thi Hoang Minh Bui Quang Hung Nguyen Thi Thuy Linh Vu Kien Phuc |
Vietnamese |
F3 | HIỆU QUẢ CỦA CÁC MÔ HÌNH HỌC MÁY TRONG XẾP HẠNG TÍN DỤNG – NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM TẠI VIỆT NAM | Pham Thi Nga | Vietnamese |
F4 | ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG TRONG XÁC ĐỊNH NĂNG LỰC PHỤC VỤ HÀNG CHỜ: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ATM | Nguyen Huy Tuan | Vietnamese |
F5 | CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN SIÊU THỊ NỘI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Hoang Trong | Vietnamese |
SESSION G: GENERAL SOCIO-ECONOMIC ISSUES. Chair: Dr. Trần Thị Bích (NEU) Room A204. | |||
ORDER | TITLE | AUTHORS |
PAPER'S LANGUAGE |
G1 | ĐO LƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN Ý ĐỊNH VÀ QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ NGÂN HÀNG |
Le Dan Pham Nguyen Thi Hoang Hoa |
Vietnamese |
G2 | QUẢN TRỊ QUỐC GIA KHỞI NGHIỆP: CÁC CHỈ SỐ TOÀN CẦU VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ |
Tran Hung Manh Ta Thi Kieu An |
Vietnamese |
G3 | MẠNG XÃ HỘI: SỰ HÌNH THÀNH VÀ DUY TRÌ VỐN XÃ HỘI TRONG THẾ GIỚI PHẲNG |
Ha Van Son Chu Nguyen Mong Ngoc Nguyen Anh Loc |
Vietnamese |
G4 | TOWARDS AN UNDERSTANDING OF INDIVIDUALS’ SUBJECTIVE CAREER SUCCESS | Tran Ha Quyen | English |
SESSION H: UNCERTAINTY AND BANK PERFORMANCE. Chair: Dr. Nguyen Hoai Bao (UEH). Room A205. | |||
ORDER | TITLE | AUTHORS |
PAPER'S LANGUAGE |
H3 | CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP FEM, REM | Nguyen Tuyet Khanh | Vietnamese |
H1 | AN INCENTIVE FOR RISK TAKING: THE CASE OF BANKS IN ASEAN 6 |
Ngo Phu Thanh Minh Lê Tra Ngo |
English |
H2 | NOT ALL OIL PRICE SHOCKS ARE ALIKE: SIGN AND UNCERTAINTY MATTERS |
Trung Duc Tran Bao H. Nguyen Tatsuyoshi Okimoto |
English |