Chương trình đào tạo chuyên ngành Toán Tài Chính theo hệ thống tín chỉ
31/03/2014
Mục tiêu đào tạo:
» Cử nhân kinh tế ngành Toán tài chính có khả năng nghiên cứu, phân tích và tư vấn đầu tư tài chính trên cơ sở ứng dụng các phương pháp toán học, xử lý dữ liệu và kỹ thuật tính toán hiện đại. Sinh viên được trang bị các kiến thức về tài chính hiện đại như phân tích định giá tài sản tài chính, chứng khoán phái sinh, phân tích rủi ro, quản lý danh mục đầu tư và dự báo tài chính.
» Sinh viên tốt nghiệp có thể được làm việc trong các Công ty Tài chính, các Công ty Chứng khoán, Công ty Bảo hiểm, các Ngân hàng thương mại, các quỹ Đầu tư, các trường Đại học và các cơ quan Nhà nước.
Chương trình đào tạo chuyên ngành:
TT |
Tên học phần |
Tính chất |
Số tín chỉ |
|
Bắt buộc |
Tự chọn |
|||
Kiến thức giáo dục đại cương |
37 |
|||
1 |
Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin |
x |
5 |
|
2 |
Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam |
x |
3 |
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
x |
2 |
|
4 |
Ngoại ngữ (phần 1 và 2) |
x |
7 |
|
5 |
Toán cao cấp |
x |
4 |
|
6 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
x |
3 |
|
7 |
Pháp luật đại cương |
x |
2 |
|
8 |
Tin học đại cương |
x |
3 |
|
9 |
Tối ưu hóa |
x |
2 |
|
10 |
Kinh tế quốc tế |
x |
2 |
|
11 |
Quản trị học |
x |
2 |
|
12 |
Kinh tế phát triển |
x |
2 |
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
6 |
|||
13 |
Kinh tế vi mô I |
x |
3 |
|
14 |
Kinh tế vĩ mô I |
x |
3 |
|
Các học phần tự chọn giai đoạn đại cương |
|
|
6 |
|
15 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
x |
3 |
|
Marketing căn bản |
||||
Nguyên lý kế toán |
||||
16 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
x |
3 |
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
||||
Luật lao động |
||||
|
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
19 |
17 |
Thẩm định giá |
|
x |
3 |
Marketing căn bản |
|
|||
18 |
Giao tiếp kinh doanh |
x |
2 |
|
19 |
Toán rời rạc |
x |
2 |
|
20 |
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành |
x |
|
3 |
21 |
Hệ thống thông tin quản lý |
x |
3 |
|
22 |
Phân tích dữ liệu |
x |
2 |
|
23 |
Toán cao cấp II |
x |
|
2 |
24 |
Thống kê toán |
x |
2 |
|
Kiến thức ngành |
17 |
|||
25 |
Lý thuyết tài chính - Tiền tệ |
x |
3 |
|
Cybernetic kinh t? |
||||
26 |
Cơ sở lập trình |
x |
|
3 |
27 |
Kinh tế lượng 1 |
x |
2 |
|
28 |
Cơ sở dữ liệu |
x |
3 |
|
29 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
x |
2 |
|
30 |
Nguyên lý và thực hành bảo hiểm |
x |
2 |
|
31 |
Tài chính doanh nghiệp |
x |
2 |
|
Kiến thức bổ trợ |
11 |
|||
32 |
Kế toán tài chính |
x |
2 |
|
Khai thác dữ liệu |
||||
33 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 2 |
x |
5 |
|
34 |
Thị trường tài chính. |
x |
2 |
|
Quản trị chiến lược |
||||
35 |
Mô hình tài chính Công ty |
x |
2 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
20 |
|||
36 |
Quá trình ngẫu nhiên |
x |
2 |
|
37 |
Kinh tế lượng ứng dụng |
x |
2 |
|
38 |
Toán tài chính 1 |
x |
2 |
|
39 |
Toán tài chính 2 |
x |
2 |
|
40 |
Các phương pháp dự báo tài chính |
x |
2 |
|
41 |
Mô hình tài chính quốc tế |
x |
2 |
|
42 |
Quyền chọn và hợp đồng giao sau |
x |
2 |
|
43 |
Đầu tư tài chính |
x |
2 |
|
44 |
Quản trị rủi ro tài chính |
x |
2 |
|
45 |
Báo cáo ngoại khóa |
x |
2 |
|
Thực tập và tốt nghiệp |
|
|
10 |
|
Tổng cộng: |
|
|
126 |