logo

CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ THỐNG KÊ

16/03/2016

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO THẠC SĨ THỐNG KÊ 2016

http://sdh.ueh.edu.vn/tuyen-sinh/tuyen-sinh-cao-hoc/thong-bao-tuyen-sinh-dao-tao-trinh-do-thac-si-nam-2016-dot-2/

Đối với thí sinh dự thi chuyên ngành Thống kê sẽ thi 3 môn sau: 

Môn ngoại ngữ: Anh văn

- Môn cơ bản: Toán kinh tế

- Môn cơ sở: Thống kê chuyên ngành

Tất cả các môn thi theo hình thức tự luận, thời gian làm bài 180 phút/môn; thời gian làm bài đối với môn Anh văn là 120 phút. 

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐÀO TẠO THẠC SĨ KINH TẾ

Tên chương trình: Thạc sĩ Kinh tế

Trình độ đào tạo:   Cao học

                                          Loại hình đào tạo:  Chính quy

Chuyên ngành đào tạo:     Thống kê

Mã ngành:                60460201                 

                    (Ban hành tại Quyết định số: 3184/QĐ-ĐHKT-ĐBCL ngày 25 tháng 9 năm 2015     

của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh)

                  

1.      Thời gian đào tạo: 2 năm

2.      Khối lượng kiến thức toàn khóa: 61 tín chỉ          

3.      Đối tượng tuyển sinh: những người đã tốt nghiệp đại học

      4.     Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp: theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

      5.       Thang điểm: 10

     6.        Nội dung chương trình đào tạo: Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh hiện đào tạo chuyên ngành Thống kê với 01 chương trình do khoa Toán - Thống kê phụ trách:

Chương trình đào tạo chuyên ngành

 

Mã số HP

Các học phần trong chương trình

Tính chất

Tín chỉ

Phụ trách

Tên học phần (tiếng Anh)

 

 

Kiến thức chung

 

 

11

 

Foundation

1

PHI501

Triết học

C

 

4

LLCT

Philosophy

2

ENG502

Ngoại ngữ

C

 

4

NNKT

English language

3

RES505

Phương pháp nghiên cứu khoa học

C

 

3

TKT

Research methods

 

STA

Kiến thức cơ sở và chuyên ngành

 

 

36

 

Specialization

4

STA510

Kinh tế lượng nâng cao I

C

 

3

TKT

Advanced econometrics I

5

STA511

Phân tích dữ liệu đa biến

C

 

3

TKT

Multivariate analysis

6

STA512

Thống kê dân số

C

 

3

TKT

Population analysis

7

STA513

Quản lý chất lượng bằng thống kê

C

 

3

TKT

Statistical quality control

8

STA514

Hệ thống tài khoản quốc gia

C

 

3

TKT

National accounts

 

 

Tự chọn (học 7 trong 11 môn: 7 X 3 =21)

 

 

 

 

 

9

ECOD5101

Kinh tế vi mô

 

O

3

KT

Microeconomics

10

ECOD5111

Kinh tế vĩ mô

 

O

3

KT

Macroeconomics

11

STA521

Phân tích định lượng trong kinh tế và kinh doanh

 

O

3

TKT

Quantitative analysis in economics and bussiness

12

STA522

Thống kê xã hội

 

O

3

TKT

Social statistics

13

STA523

Khai thác dữ liệu kinh doanh

 

O

3

TKT

Business data mining

14

STA524

Dự báo trong kinh doanh và kinh tế

 

O

3

TKT

Forecasting in economics and business

15

STA525

Phương pháp chọn mẫu

 

O

3

TKT

Sampling methods

16

PUFIN510

Tài chính-Tiền tệ

 

O

3

TCC

Finance - Money

17

LAW535

Luật kinh tế

 

O

3

LUẬT

Economic law

18

STA526

Thống kê phi tham số

 

O

3

TKT

Nonparametric statistics

19

STA527

Kinh tế lượng nâng cao II

 

O

3

TKT

Advanced econometrics II

 

STATHE

Luận văn

 

 

14

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

61