Giới thiệu về hoạt động nghiên cứu khoa học
31/03/2014
Ngoài việc giảng dạy, giáo viên trong khoa thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, cấp bộ và các đề tài nghiên cứu khoa học ứng dụng tại các địa phương. Công tác nghiên cứu khoa học của sinh viên cũng được khoa quan tâm nhằm giúp cho các em bước đầu làm quen với việc ứng dụng các kiến thức đã học từ nhà trường để giải quyết các vấn đề thực tiễn cuộc sống đặt ra
Ngoài việc giảng dạy, giáo viên trong khoa thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, cấp bộ và các đề tài nghiên cứu khoa học ứng dụng tại các địa phương. Công tác nghiên cứu khoa học của sinh viên cũng được khoa quan tâm nhằm giúp cho các em bước đầu làm quen với việc ứng dụng các kiến thức đã học từ nhà trường để giải quyết các vấn đề thực tiễn cuộc sống đặt ra. Vì Khoa tập trung các môn học cơ bản, nên công tác biên soạn giáo trình, tài liệu học tập được khoa hết sức quan tâm. Hiện nay khoa có 70 đầu sách do các giảng viên trong khoa biên soạn. Nội dung các môn học được cập nhật theo các giáo trình của các nước như Mỹ, Pháp, Canada ….Mỗi môn học đều có một bộ sách chuẩn và vài bộ sách tham khảo. Các tài liệu học tập do khoa biên soạn được giảng dạy ở các trường đại học lớn ở Việt Nam. Hiện nay khoa có nhiều giảng viên đang làm nghiên cứu sinh và học tập ở các nước như Mỹ,Canada, pháp…nên tài liệu học tập được gởi về thường xuyên. Thư viện khoa có nhiều sách chuyên ngành phong phú, giúp cho giảng viên và sinh viên cập nhật những thông tin mới nhất về chuyên ngành đào tạo.
Sau đây là tóm tắt những nét cơ bản về công tác nghiên cứu khoa học của khoa trong những năm gần đây.
(Tất cả các nội dung dưới đây tính từ năm 2002 đến năm 2007)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Học vị | Chuyên ngành | Cơ hữu | Thỉnh giảng |
1 | Bùi Phúc Trung | 1953 | TS | Điều khiển học | X | |
2 | Nguyễn Thanh Vân | 1957 | TS | Quản trị KD | X | |
3 | Lê Quang Trung | 1950 | TS | Toán kinh tế | X | |
4 | Nguyễn Văn Nhân | 1957 | TS | Giải tích | X | |
5 | Hà Văn Sơn | 1962 | TS | Thống kê | X | |
6 | Mai Thanh Loan | 1959 | TS | Tài chính | X | |
7 | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | 1958 | TS | Quản trị KD | X | |
8 | Nguyễn Thị Hồng Hà | 1957 | TS | Thống kê | X | |
9 | Hoàng Thị Thu Hồng | 1956 | TS | Tài chính | X | |
10 | Đinh Thái Hoàng | 1963 | TS | Quản trị KD | X | |
11 | Huỳnh Thị Thu Thủy | 1977 | TS | Kinh tế | X | |
12 | Trịnh Thị Long Hương | 1954 | TS | Thống kê | X | |
13 | Bùi Thị Lệ Thủy | 1987 | Th.S | Toán kinh tế | X | |
14 | Hoàng Ngọc Nhậm | 1954 | Th.S | Thống kê | X | |
15 | Trần Tuấn Cường | 1950 | Th.S | Toán | X | |
16 | Vũ Thị Bích Liên | 1956 | Th.S | Toán kinh tế | X | |
17 | Lê Khánh Luận | 1953 | Th.S | Toán giải tích | X | |
18 | Ngô Thị Tường Nam | 1973 | Th.S | Toán kinh tế | X | |
19 | Lê Quang Hoàng Nhân | 1959 | Th.S | Toán | X | |
20 | Nguyễn Công Trí | 1957 | Th.S | Hình Tô Pô | X | |
21 | Lê Minh Trí | 1977 | Th.S | Toán | X | |
22 | Trần Gia Tùng | 1963 | Th.S | Toán giải tích | X | |
23 | Phạm Trí Cao | 1970 | Th.S | Xác suất thống kê | X | |
24 | Trương Lâm Đông | 1953 | Th.S | Toán kinh tế | X | |
25 | Hoàng Ngọc Quang | 1953 | Th.S | Toán kinh tế | X | |
26 | Phạm Hồng Danh | 1958 | Th.S | Toán | X | |
27 | Trần Thị Tuấn Anh | 1979 | Th.S | Toán kinh tế | X | |
28 | Lê Văn Sáng | 1957 | Th.S | Toán | X | |
29 | Đào Bảo Dũng | 1965 | Th.S | Toán | X | |
30 | Ngô Trấn Vũ | 1979 | Th.S | Toán | X | |
31 | Nguyễn Hữu Thái | 1981 | Th.S | Toán | X | |
32 | Trần Bá Nhẫn | 1953 | Th.S | Quản trị KD | X | |
33 | Hoàng Trọng | 1964 | Th.S | Quản trị KD | X | |
34 | Võ Thị Lan | 1965 | Th.S | Quản trị KD | X | |
35 | Nguyễn Thái Hòa | 1954 | Th.S | Quản trị KD | X | |
36 | Hoàng Thị Diễm Hương | 1987 | Th.S | Toán kinh tế | X |
TT | Tên sách chuyên khảo và giáo trình | Các tác giả | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
1 | Mô hình Kinh tế lượng | Bùi Phúc Trung và Tập thể bộ môn | Thống kê | 1995 |
2 | Các phương pháp Toán kinh tế | Bùi Phúc Trung và Tập thể bộ môn | Thống kê | 1997 |
3 | Quy hoạch tuyến tính | Bùi Phúc Trung và Tập thể bộ môn | Thống kê | 1998 |
4 | Quy hoạch tuyến tính | Bùi Phúc Trung và Tập thể bộ môn | Thống kê | 2000 |
5 | Quy hoạch tuyến tính | Bùi Phúc Trung và Tập thể bộ môn | Lao động –Xã hội | 2003 |
6 | Toán tài chính (biên dịch) | Bùi Phúc Trung | Đã nghiệm thu tại HĐKH trường | 2004 |
7 | Quyền chọn hợp đồng giao sau và phái sinh khác (biên dịch) | Bùi Phúc Trung | Đã nghiệm thu tai HĐKH trường | 2006 |
8 | Tối ưu hóa (biên dịch) |
Bùi Phúc Trung Huỳnh Thị Thu Thủy |
Đã dịch xong chờ nghiệm thu | 2007 |
9 | Lý thuyết trò chơi (biên dịch) | Bùi Phúc Trung | Đang dịch sẽ nghiệm thu | 2008 – 2009 |
10 | Giáo trình nguyên lý thống kê | Hoang Thị Thu Hồng và tập thể tác giả | Thống kê | 1990, 2005 |
11 | Giáo trình Thống kê các ngành sản xuất | Hoang Thị Thu Hồng và tập thể tác giả | Thống kê | 1992 |
12 | Giáo trình Thống kê doanh nghiệp | Hoang Thị Thu Hồng và tập thể tác giả |
Thống kê Đã nghiệm thu tai HĐKH trường |
1998, 2002, 2006 |
13 | Giaùo trình Thống kê xaõ hoäi | Hoàng Thị Thu Hồng | Thống kê | 2004 |
14 | Giáo trình Lý thuyết thống kê | Nguyễn Thị Hồng Hà và tập thể tác giả | Tài chính | 1995 |
15 | Giáo trình và Bài tập Thống kê doanh nghiệp (Đang viết lại 2009 nghiệm thu) | Nguyễn Thị Hồng Hà và tập thể tác giả | Tài chính | 1997 |
16 | Mô hình Kinh tế lượng | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Lưu hành nội bộ | 2003 |
17 | Mô hình Kinh tế lượng | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Lưu hành nội bộ | 2005 |
18 | Mô hình Kinh tế lượng | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Lưu hành nội bộ | 2007 |
19 | Lý thuyết thống kê | Mai Thanh Loan | Thống kê | 2003 |
20 | Thống kê kinh tế | Mai Thanh Loan | Chờ nghiệm thu | 2008 |
21 | Biến đổi tích phân | Nguyễn Văn Nhân và tập thể tác giả | Giáo dục |
2001, 2007 |
22 | Đại số tổ hợp | Nguyễn Văn Nhân và tập thể tác giả | ĐHQG HN |
2005, 2007 |
23 | Variational Inequalities … | Nguyễn Văn Nhân và tập thể tác giả | ĐHQG tp.HCM | 2007 |
24 |
Phân tích Kinh tế lượng (biên dịch ) |
Nguyễn Văn Nhân và tập thể tác giả | Đã nghiệm thu tai HĐKH trường | 2007 |
25 | Mathematiques 2: Algebre lineaire | Nguyễn Văn Nhân và tập thể tác giả | Sắp xuất bản | |
26 | Giáo trình Lý Thuyết Thống Kê (chủ biên) | Hà Văn Sơn | Thống kê | 2004 |
27 | Bài tập Lý Thuyết Thống Kê (đồng tác giả) | Hà Văn Sơn | Thống kê | 2005 |
28 | Giải các đề thi Lý Thuyết Thống Kê | Hà Văn Sơn | Thống kê | 2004 |
29 | Bài tập Lý Thuyết Thống Kê (đồng tác giả) | Hà Văn Sơn | Thống kê | 2002 |
30 | Quản trị chiến lược | Đinh Thái Hoàng và tập thể tác giả | Giáo dục | 1998 |
31 | Thống kê ứng dụng trong quản trị và nghiên cứu kinh tế | Đinh Thái Hoàng và tập thể tác giả | Thống kê | 1998 |
32 | Bài tập Thống kê ứng dụng | Đinh Thái Hoàng và tập thể tác giả | Thống kê | 2003 |
33 | Bài tập Xác suất thống kê | Phạm Trí Cao | Lao ñoäng xaõ hoäi | 2005 |
34 | Quản trị chiêu thị (Chủ biên) | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 1996 |
35 | Ứng dụng SPSS để xử lý và phân tích dữ kiện nghiên cứu (Đồng tác giả) | Hoàng Trọng | NXB Khoa Học và Kỹ Thuật | 1997 |
36 | Giáo trình Lý Thuyết Thống Kê (Tham gia biên soạn) | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 1998 |
37 | Phân tích dữ liệu đa biến – ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 1999 |
38 | Quảng Cáo (Chủ biên) | Hoàng Trọng | NXB ĐH Quốc Gia TPHCM | 2000 |
39 | Quản Trị Chiêu Thị (Chủ biên) | Hoàng Trọng | NXB ĐH Quốc Gia TPHCM | 2000 |
40 | Xử lý Dữ liệu nghiên cứu với SPSS for Windows | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 2002 |
41 | Giáo trình Lý Thuyết Thống Kê - Ứng dụng trong kinh tế và quản trị (Tham gia biên soạn) | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 2004 |
42 | Bài tập Lý Thuyết Thống Kê - Ứng dụng trong kinh tế và quản trị (Tham gia biên soạn) | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 2005 |
43 | Phân Tích Dữ Liệu Nghiên Cứu với SPSS (Đồng tác giả) | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 2005 |
44 | Các Phương Pháp Nghiên Cứu trong Nhân Học, tiếp cận định tính và tiếp cận định lượng (Tham gia biên dịch) | Hoàng Trọng | NXB ĐH Quốc Gia TPHCM | 2007 |
45 | Thống Kê Ứng Dụng trong Kinh Tế Xã Hội (Đồng tác giả) | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 2007 |
46 | Quản trị Truyền Thông Tiếp Thị (Chủ biên) | Hoàng Trọng | NXB Thống Kê | 2007 |
47 | Lý thuyết nhóm | Lê Văn Sáng | Lưu hành nội bộ | |
48 | Lý thuyết Galois | Lê Văn Sáng | Lưu hành nội bộ | |
49 | Đại số giao hoán | Lê Văn Sáng | Lưu hành nội bộ | |
50 | Cơ sở Logic và lý thuyết tập hợp | Lê Văn Sáng | Lưu hành nội bộ | |
51 | Đại số tuyến tính | Lê Văn Sáng | Lưu hành nội bộ | |
52 | Hướng dẫn giải BT Toán cao cấp | Lê Văn Sáng | Lưu hành nội bộ | |
53 | Giáo trình và Bài tập Thống Kê Doanh Nghiệp | Trần thị Mộng Tuyết | Taøi Chính | 1999 |
54 | Bài tập Toán Cao Cấp | Hoàng Ngọc Quang | Lưu hành nội bộ | |
55 | Ứng dụng SPSS for windows để xử lý và phân tích dữ liệu nghiên cứu | Võ Thị Lan | NXB KHKT | 1998 |
56 | Giáo trình LTTK ứng dụng trong quản trị và kinh tế. (Tham gia biên soạn) | Võ Thị Lan | NXB Thống kê | 2004 |
57 | Bài giảng ứng dụng tin học trong thống kê | Võ Thị Lan | Tài liệu tham khảo | 1997 |
58 | Bài tập ứng dụng tin học trong thống kê | Võ Thị Lan | Tài liệu tham khảo | 1997 |
59 | Bài tập Thống kê kinh tế | Võ Thị Lan | Tài liệu tham khảo | 2005 |
60 | 150 câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết thống kê | Võ Thị Lan | Tài liệu tham khảo | 2005 |
61 | Dự báo trong kinh doanh | Võ Thị Lan | Tài liệu tham khảo | 2005 |
62 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | Trần Tuấn Cường | Thống kê | 1998 |
63 | Giáo Trình Thống Kê Doanh Nghiệp (đồng tác giả) | Nguyễn Thái Hòa | Thống Kê | 1998 |
64 | Giáo trình xác suất thống kê Toán | Hoàng Ngọc Nhậm | Thống kê | 2003 |
65 | Bài tập xác suất thống kê | Hoàng Ngọc Nhậm | Thống kê | 2003 |
66 | Kinh tế lượng | Hoàng Ngọc Nhậm | Thống kê | 2003 |
67 | Xác suất và thống kê | Nguyễn Thanh Sơn | Thống kê | 1995 |
68 | Bài tập Xác suất thống kê | Nguyễn Thanh Sơn | Lao động xã hội | 2005 |
69 | Quy hoạch tuyến tính | Ngô Thị Tường Nam | Lưu hành nội bộ | |
70 | Kinh tế lượng | Ngô Thị Tường Nam | Lưu hành nội bộ |
TT | Tên đề tài, dự án, chương trình | Cấp chủ quản | Người chủ trì | Người tham gia | Năm bắt đầu | Năm nghiệm thu (nếu có) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ứng dụng mô hình Thống kê vào việc chấm điểm tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu và Trung tâm Giao dịch chứng khoán TP.HCM | Cấp Bộ | Bùi Phúc Trung |
Hoàng Ngọc Nhậm Phùng Thanh Thủy |
2008 | |
2 | Ứng dụng mô hình Thống kê xây dựng hệ thống giám sát giao dịch tại Sở giao dịch Chứng khoán TP.HCM. (Đề tài nghiên cứu ứng dụng của Sở giao dịch Chứng khoán TP.HCM năm. | Cấp thành phố | Bùi Phúc Trung | Nguyễn Đức Hiếu | 2008 | |
3 | Cơ sở lý luận và phương pháp luận bảng I-O và quá trình vận dụng vào Việt nam | Cấp Bộ | Tổng cục Thống kê | Tập thể thành viên | 1999 | 1999 |
4 | Những căn cứ xác định và thực trạng các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn TP HCM | Cấp trường | TS Nguyễn Thế Truyền | Tập thể thành viên | 2000 | 2000 |
5 | Vận dụng cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận SNA tính các chỉ tiêu tổng hợp cho vùng kinh tế ở VN | Cấp Bộ | TS Hoàng Thị Thu Hồng | Nguyễn Thị Hồng Hà, Nguyễn Văn Chỉnh | 2000 | 2000 |
6 | Xây dựng quy trình công nghệ và tính thử nghiệm chỉ tiêu GDP cho vùng kinh tế ở VN | Cấp Bộ | TS Hoàng Thị Thu Hồng | Nguyễn Thị Hồng Hà, Nguyễn Văn Chỉnh | 2001 | 2001 |
7 | Xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê công nghiệp cho giai đoạn CNH – HĐH | Cấp Bộ | TS Hoàng Thị Thu Hồng | Tập thể thành viên | 2003 | 2004 |
8 | Phân tích thực trạng nguồn và sử dụng nguồn tài chính Y tế thực hiện tại TP HCM | Cấp Bộ | TS Hoàng Thị Thu Hồng | Tập thể thành viên | 2008 | 2009 |
9 | Khảo sát và đánh giá thực trạng xuất khẩu lao động ở TP.HCM | Cấp Bộ | Trịnh Thị Long Hương | 2001 | 2003 | |
10 | Nghiên cứu tác động của quảng cáo và khuyến mãi đối với người tiêu dùng | Cấp Bộ | Hoàng trọng | Tập thể thành viên | 2001 | |
11 | Nghiên cứu tác động của quảng cáo và khuyến mãi đối với người tiêu dùng. | Cấp Bộ | Võ Thị Lan | Tập thể thành viên | 2001 | |
12 | Nghiên cứu hành vi khách hàng siêu thị | Cấp trường | Hoàng trọng | Tập thể thành viên | 2000 | |
13 | Giá trị dịch vụ và chất lượng dịch vụ trong giáo dục đại học nhìn từ góc độ sinh viên: trường hợp ĐH Kinh Tế TPHCM | Cấp trường | Hoàng trọng | Tập thể thành viên | 2006 | |
14 | Những căn cứ xác định và thực trạng các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn TP.HCM | Cấp trường | Trần Thị Mộng Tuyết | Tập thể thành viên | 1999 | |
15 | Nghiên cứu hành vi khách hàng tại siêu thi | Cấp trường | Võ Thị Lan | Tập thể thành viên | 2000 |
TT | Tên bài báo | Các tác giả | Tên tạp chí | Số phát hành (tháng, năm) | Website (nếu có) | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ứng dung mô hình Xibécnetic kinh tế vào doanh nghiệp | Bùi Phúc Trung | Kinh tế phát triển | 1995 | ||
2 | Định giá tài sản vô hình bằng mô hình BlackShole | Bùi Phúc Trung | Phát triển kinh tế | 2000 | ||
3 | Đào tạo Actuary một hướng đi mới | Bùi Phúc Trung | Phát triển kinh tế Hà Nội | 2003 | ||
4 | Toán tài chính - Ứng dụng vào trung tâm giao dịch chứng khoán TP.HCM | Bùi Phúc Trung | Chương trình Actuary | 2004 | ||
5 | Đầu tư chứng khoán sao cho tối ưu | Bùi Phúc Trung | Phát triển kinh tế số 200 | 6/2007 | ||
6 | Dùng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng kết cấu sản lượng trong doanh nghiệp | Hoàng Thị Thu Hồng | Tạp chí Khoa học thống kê | 1995 | ||
7 | Phương pháp xác định giá trong lập bảng I – O cho nền kinh tế | Hoàng Thị Thu Hồng | Tạp chí Khoa học thống kê | 2000 | ||
8 | Phương pháp tính hệ số ICOR và ứng dụng ở Việt nam | Hoàng Thị Thu Hồng | Tạp chí Khoa học thống kê | 2002 | ||
9 | Mức sống dân cư An Giang trong thời kỳ đổi mới | Nguyễn Thị Hồng Hà | Phát triển kinh tế | 1998 | ||
10 | Các chỉ tiêu phân tích tình hình kinh tế cấp tỉnh | Nguyễn Thị Hồng Hà | Phát triển kinh tế | 1998 | ||
11 | Reconstruction of analytic functions on unit disc from a sequence of moments: regularization and error estimates | N.V.Huy, N.V.Nhan,D.D.Trong | Acta mathematica Vietnamica |
27.3(2002) 307-320 |
||
12 | Một số ý kiến về vấn đề ước lượng trong điều tra chăn nuôi | Hà văn Sơn | Phát triển kinh tế | 1999 | ||
13 | Ứng dụng phương pháp phân tích phương sai nghiên cứu mối liên hệ giữa các tiêu thức trong điều tra chăn nuôi. | Hà văn Sơn | Phát triển kinh tế | 2005 | ||
14 | Application of sampling method to surveys of animal husbandry business | Hà văn Sơn | Phát triển kinh tế | 2006 | ||
15 | Sử dụng kiểm định chi bình phương kiểm tra tính đại biểu của mẫu. | Hà văn Sơn | Phát triển kinh tế | 2004 | ||
16 | Giá trị dịch vụ và chất lượng dịch vụ: lắng nghe tiếng nói sinh viên tại một trường kinh doanh | Hoàng Trọng |
Tạp Chí Marketing, Hội Marketing Việt Nam |
T4/2007 | ||
17 | Giá trị dịch vụ và chất lượng dịch vụ trong giáo dục đại học nhìn từ góc độ sinh viên: trường hợp ĐH Kinh Tế TPHCM | Hoàng Trọng |
Tạp Chí Phát Triển Kinh Tế, ĐH Kinh Tế TPHCM |
T5/2007 | ||
18 | Giá trị dịch vụ và chất lượng dịch vụ: lắng nghe tiếng nói sinh viên tại một trường kinh doanh | Hoàng Trọng |
Tạp Chí Marketing, Hội Marketing Việt Nam |
T4/2007 | ||
19 | Bổ sung công thức tính Mod và số trung vị | Trần Thị Mộng Tuyết | Nghiên cứu và sáng tạo- ĐH.TCKT | 12/1995 | ||
20 | Một số giải pháp huy động vốn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu ở nước ta | Trần Thị Mộng Tuyết | Phát triển kinh tế | 2/2003 | ||
21 | Tái cấu trúc hệ thống thuế tại Việt Nam | Mai Thanh Loan | Phát triển kinh tế | 1998 | ||
22 | Thuế GTGT và thuế thu nhập Doanh nghiệp tại Việt Nam | Mai Thanh Loan | Phát triển kinh tế | 1998 | ||
23 | Dự báo thị phần bằng cách sử dụng phân tích Markov | Võ Thị Lan | Phát triển kinh tế | 5/1889 | ||
24 | Ứng dụng phân tích Markov trong nghiên cứu mô hình thị phần | Võ Thị Lan | Phát triển kinh tế | 3/2001 | ||
TT | Tên bài báo | Các tác giả | Tên tạp chí | Số phát hành (tháng, năm) | Website |
---|---|---|---|---|---|
1 | Analysis of Standard Ordering Policies within the Framework of MRP Theory | Grubbström, R.W. and Huynh, Th | International Journal of Production Research | 2006. Vol 44, Nos 18-19, 3759 | Trang chủ |
2 | Multi-Level, Multi-Stage Capacity-Constrained Production-Inventory Systems in Discrete Time with Non-Zero Lead Times using MRP Theory | Grubbstrưm, R.W. and Huynh, Th | International Journal of Production Economics | 2006. Vol. 101, 53-62 | Trang chủ |
3 | Surface temperature determination from borehole measurements: regularization by cardinal series |
T.T.Le, N.V.Nhan, D.N.Thanh, Alain Pham |
Nonlinear analysis | 50(2002),n.7, ser.A:theory methods, 1055-1063 | |
4 | The backward heat equation: regularization by cardinal series |
N.Cam, N.V.Nhan, Alain Pham |
Arch. Inequal. Appl.2 |
2004,n.2-3, 355-363 |
|
5 | The impact of total quality management on innovation Findings from a developing country | Dinh Thai Hoang, B. Igel, T.Laosirirhongthong | International Journal of Quality & Reliability Management | Vol.23 No. 9,2006 | |
6 | Total Quality Management (TQM) Strategy and Organizational Characteristics: Evidence from recent WTO member (publishing) |
TT | Tên báo cáo khoa học | Tên kỷ yếu khoa học | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Nước |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cải tiến phương pháp giảng dạy –Một tiêu chí kiểm định chất lượng trường đại học | Cải tiến phương pháp giảng dạy tại trường ĐH Kinh tế TP.HCM | Tổng hơp TP.HCM | 2005 | |
2 | The Stochastic Multi-Level/Multi-Stage Capacity-Constrained Production-Inventory System Extended with Non-Zero Lead Times | the Twelfth International Symposium on Inventories, | 2002 | Hungary | |
3 | Extension of Multi-Level, Multi-Stage Capacity-Constrained Production-Inventory Systems with Non-Zero Lead Times to Continuous Time | Proceedings, 18th International Conference on Production Research, | 2005 | Italy | |
4 | Multi-Level, Multi-Stage Capacity-Constrained Production-Inventory Systems with Non-Zero Lead Times In Continuous Time and with Stochastic Demand | Pre-Prints, Ninth International Working Seminar on Production Economics, | 2006 | Áo | |
5 | Generalisations of MRP Theory With Non-Zero Lead Times To Continuous Time and Stochastic Demand, Paper submitted for presentation at the Budapest, Hungary, August, 2006 | Proceesdinsg14th International Symposium on Inventories, | 2006 | Hungary | |
6 | Nâng cao chất lương dạy và học học phần Lý thuyết thống kê |
chuyên san nghiên cứu khoa học – Khoa Kinh T ế - ĐHQG tpHCM. |
ĐHQG | 2005 | |
7 | The effect of organizational characteristics on Total quality management practices | Hội thảo SAV | 2002 | Hà Nôi, VN | |
8 | Influence of customer involvement on satisfaction and loyalty in educational services -a conceptual model | Báo cáo khoa học tại hội thảo quốc tế “Management Education in 21st Century” | 2003 | Hà Nội, VN |
TT | Nôi dung học tâp, trao đổi | Cơ quan, tổ chức đến học | Nước | Năm xuất cảnh |
---|---|---|---|---|
1 | Trao đổi nghiên cứu liên kết đào tạo với Đại học Lyon 1 | Đại học Lyon 1 | Pháp | 2003 |
2 | Nghiên cứu Toán tài chính và Chuyên ngành Actuary | Đại học Lyon 1 | Pháp | 2005 |
3 | Trao đổi nghiên cứu Toán tài chính | Đại học SanJose | Mỹ | 2007 |
4 | Học tập & trao đổi phương pháp giảng dạy | AUF, ĐH Toulouse | Pháp | 2003 |
5 | Học tập & trao đổi phương pháp giảng dạy | ĐH UQÀM | Canada | 2005 |
6 | Trao đổi về nội dung giảng dạy toán cho chuyên ngành actuary và trình bày seminar về “ Bài toán nhiệt ngược thời gian” | Đại học Lyon 1 | Pháp | 2003 |
7 | Trao dổi khảo cứu về bài toán ngược trong kinh tế | Đại học New South Wales | Úc | 2005 |
8 | Hướng dẫn cách tính các chỉ tiêu thống kê | Tổng cục Thống kê Hà Nội | ||
9 | Giảng dạy | Viện kinh tế Phnompenh | Kampuchea | 1998 |
10 | Học MBA và PhD | Học viện công nghệ châu Á | Thailand | 1995,1996 |
TT | Họ, tên NCS | Cấp Bộ môn | Cấp Nhà nước | Tên cơ sở đào tạo | Năm |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Công Chín | X | X | Trường ĐH Kinh Tế | 2002 |
2 | Nguyễn Thị Hồng Hà | X | Trường ĐH Kinh Tế | 1998 | |
3 | Hà Văn Sơn | X | Trường ĐH Kinh Tế | 2007 | |
4 | Nguyễn Văn Trãi | X | Tröôøng ÑH Kinh Teá | 2007 | |
5 | Trần Ngọc Liên | X | Trường ĐHSP.TPHCM | 2007 |
TT | Tên đề tài, dự án chương trình | Người, cơ quan chủ trì | Người, cơ quan tham gia | Năm bắt đầu | Năm (dự kiến) kết thúc |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phương pháp luận dự báo | Trịnh Thị Long Hương | Trường ĐH Kinh Tế | 2006 | 3/2008 |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ quản lý | Năm bắt đầu nhận nhiệm vụ |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Phúc Trung | 1953 | Trưởng khoa | 2007 |
2 | Nguyễn Sông Lô | 1956 | Thư ký khoa | 2007 |